Những cụm từ du lịch hữu ích tiếng Tây Ban Nha
Du lịch nước ngoài ngày nay không còn là quá khó khăn với tất cả mọi người. Với mong muốn được khám phá thế giới, chắc hẳn mỗi chúng ta đều mong đi du lịch nước ngoài trở thành một trải nghiệm hoàn toàn khác biệt khi bạn có thể xây dựng được mối quan hệ đích thực với người dân địa phương trong nước.
Họ có chỉ cho bạn những địa danh mà bạn không tìm thấy trên Google maps, giúp bạn tìm ra con đường ngắn nhất để di chuyển hoặc thậm chí giới thiệu bạn với bạn bè địa phương.
Để giúp bạn tiết kiệm thời gian, vietair.tv đã tổng hợp những cụm từ du lịch hữu ích tiếng Tây Ban Nha đơn giản dễ hiểu. Bạn hãy tham khảo dưới đây nhé.
Cụm từ cơ bản tiếng Tây Ban Nha dành cho người mới bắt đầu
1. I don’t understand – No entiendo
Example: Perdón, no entiendo alemán. ¿Hablas español?I’m sorry, I don’t understand German. Do you speak Spanish?
2. I don’t speak Spanish – No hablo español.
3. Can you repeat that? – Repita, por favor
4. Do you speak English? – ¿Habla inglés?
5. What’s your name? – ¿Cómo se llama?
Example: ¿Cómo se llama? – Ella se llama Guadalupe.What’s her name? – Her name is Guadalupe.
6. Can you help me? – ¿Me podría ayudar?
7. Where is the bathroom? – ¿Dónde está el baño?
Example: ¿Dónde está el baño? – Al fondo del pasillo a la derecha.Where’s the bathroom? – It’s at the end of the corridor on the right.
8. How much does that cost? – ¿Cuánto cuesta?
Example: Me encanta aquel cuadro. ¿Cuánto cuesta? – I love that picture. How much does it cost?
Cụm từ tiếng Tây Ban Nha hữu ích tại sân bay
1. Where is baggage claim? – ¿Dónde está el reclamo de equipaje?
Example: Puede recoger los bultos facturados en el área de reclamo de equipaje. – You can collect your checked items in the baggage claim area.
2. Mis maletas están perdidas. – My suitcases are lost.
3. ¿Dónde está la parada de taxis? – Where is the taxi stop?
4. ¿Cuánto cuesta un boleto de ida y vuelta? – How much does a round trip ticket cost?
5. ¿A qué hora llegamos? – When do we arrive?
6. ¿Cuándo sale el vuelo? – When does the flight leave?
Cụm từ tiếng Tây Ban Nha hữu ích cho việc đi xung quanh thành phố
1. ¿Hay algo más barato? – Is there something less expensive?
Example: En esta ciudad, viajar en autobús es más barato que viajar en tren. – Travelling by coach is cheaper than travelling by train in this city.
2. Quiero hacer compras. – I want to go shopping.
3. Where is the exchange?; Where is a bank? – ¿Dónde hay una casa de cambio?
4. I’m looking for a hotel – Busco un hotel
5. Leave me alone please – ¡Déjeme en paz por favor!
6. How far is the… – ¿A qué distancia está ..?
- bank – el banco
- restaurant – restauranto
- hostel – hostel
- bus station – la estación de autobuses
- night club – club nocturno
- shopping mall – el centro comercial
Cụm từ tiếng Tây Ban Nha hữu ích tại nhà hàng
1. The bill please – La cuenta, por favor
Example: We asked for the bill after spending two hours in the restaurant.We asked for the check after spending two hours at the restaurant.
2. I need a table for two, please. – Necesito una mesa para dos, por favor.
3. What’s the daily special? – ¿Cuál es el especial del día?
4. What do you recommend? – ¿Qué me recomienda?
5. I would like… – Me gustaría…
- White wine – vino blanco (vee-noh blahn-koh)
- Red wine – vino tinto (vee-noh teen-toh)
- Coffee – café (cah-feh)
- Iced tea – té helado (teh eh-lah-doh)
- Bread – pan (pahn)
- Jam – mermelada (mehr-meh-lah-dah)
- Scrambled eggs – huevo revuelto (way-voh reh-vwehl-toh)
- Soup – sopa (soh-pah)
- Dessert – postre (poh-streh)
- Seafood, shellfish – mariscos (mah-rees-kohs)
- Shrimp – camarones (kah-mah-rohn-es)
- Sausage – chorizo (choh-ree-zoh)
- Ham – jamón (hah-mohn)
- Pork tenderloin – lomo de cerdo (loh-moh deh ser-doe)
- Steak – bistec (bees-tehk)
6. Have a nice meal! – ¡Buen provecho!
7. This man will pay for everything – Este caballero pagará todo
8. This woman will pay for everything – Esta dama pagará todo
Cụm từ tiếng Tây Ban Nha hữu ích cho việc đi ra ngoài
1. Would you like to dance with me? – ¿Querrías bailar conmigo?
2. Do you come here often? – ¿Vienes mucho por aquí?
3. Where is the ATM? – ¿Dónde hay un cajero automático?
4. Where do you want to go out tonight? – ¿Dónde quieres ir esta noche?
5. I feel like going to a/an… – Me apetece ir a …
- Bar / pub: Un bar
- Nightclub / disco: Una discoteca
- Karaoke bar: Un bar de karaoke
- Play: Una obra de teatro
- Ópera: Una ópera
- Film: Una pelicula
6. Have you got any plans for tomorrow / this afternoon / this evening? – ¿Tienes planes mañana / esta tarde / esta noche?
7. Where are the best bars located? – ¿Dónde están los mejores bares?
Trên đây là những cụm từ du lịch hữu ích tiếng Tây Ban Nha hãy cố gắng học chúng để có thể kết nối được nhiều hơn với người bản địa khi đi du lịch nhé
Bạn còn chần chờ gì nữa mà không đặt ngay vé máy bay giá rẻ đi tây ban nha để ứng dụng ngay thôi nào.