Phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet có đắt không?
Hãng hàng không giá rẻ Vietjet Air là người bạn đồng hành quen thuộc của nhiều khách hàng trong mỗi hành trình bay bởi hãng luôn dành cho khách hàng những ưu đãi đặc biệt. Và trong mỗi chuyến bay bên cạnh giá vé bay thì các thông tin về hành lý cũng được nhiều hành khách quan tâm. Nếu bạn chưa biết về hành lý miễn cước của Vietjet Air có quy định thế nào hay phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet Việt Nam là bao nhiêu thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của VietAIR nhé.
1. Thông tin về hành lý ký gửi của Vietjet Air
Quy định hành lý ký gửi miễn cước trên chuyến bay Vietjet Air
Vietjet Air triển khai 4 hạng vé máy bay khác nhau là Eco, Delux, Skyboss và Skyboss Business. Mỗi hạng vé máy bay có những tiện ích hành lý ký gửi như sau:
- Hạng phổ thông (Economy Class): bạn được miễn phí 7kg hành lý xách tay, tuy nhiên nếu muốn có hành lý ký gửi, bạn phải trả thêm phí.
- Hạng Deluxe: bạn được miễn phí 20kg hành lý ký gửi cho chặng bay dưới 7 tiếng và 40kg hành lý ký gửi cho chặng bay quốc tế trên 7 tiếng.
- Hạng Skyboss: sẽ được miễn phí 30kg hành lý ký gửi và 1 bộ dụng cụ chơi golf không quá 15kg (nếu có) cho chặng bay dưới 7 tiếng và 50kg hành lý ký gửi cho chặng bay quốc tế trên 7 tiếng.
- Hạng thương gia (Skyboss Business): bạn sẽ được miễn phí 40kg hành lý ký gửi và 1 bộ dụng cụ chơi golf không quá 15kg (nếu có) cho chặng bay dưới 7 tiếng và 60kg hành lý ký gửi cho chặng bay quốc tế trên 7 tiếng.
Nếu muốn mua thêm hành lý ký gửi, bạn có thể liên hệ VietAIR qua hotline 19001796 để được tư vấn và hỗ trợ mua thêm hành lý theo nhu cầu.
Quy định về hành lý ký gửi quá khổ trên chuyến bay Vietjet Air
Theo quy định của Vietjet Air, kích thước tiêu chuẩn hành lý ký gửi không được quá 119cm x 119cm x 81cm và trọng lượng không vượt quá 32kg. Hành lý vượt mức kích thước quy định của hãng sẽ được tính là hành lý quá khổ.
Để tiết kiệm chi phí nhất, bạn nên đăng ký mua trước Gói hành lý quá khổ tại VietAIR, vì phí dịch vụ hành lý quá khổ sẽ cao hơn khi mua tại sân bay.
*Lưu ý: Nếu bạn đã mua gói hành lý ký gửi tiêu chuẩn thì bạn vẫn có thể thay đổi thành hành lý quá khổ trước giờ khởi hành dự kiến 3 tiếng.
2. Phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet Air
2.1. Phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet qua website/ Đại lý/ Phòng vé:
(Đặt mua trước ít nhất 03 tiếng so với thời gian khởi hành)
Đối với các hành trình nội địa
Gói hành lý |
Quốc nội |
20kg |
200,000 VNĐ |
30kg |
300,000 VNĐ |
40kg |
400,000 VNĐ |
50kg |
550,000 VNĐ |
60kg |
650,000 VNĐ |
70kg |
750,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
450,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
550,000 VNĐ |
Đối với các hành trình từ Việt Nam đi khu vực Đông Nam Á
Gói hành lý |
Đông Nam Á |
20kg |
430,000 VNĐ |
30kg |
640,000 VNĐ |
40kg |
850,000 VNĐ |
50kg |
1,060,000 VNĐ |
60kg |
1,280,000 VNĐ |
70kg |
1,490,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
910,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,120,000 VNĐ |
Đối với hành trình từ Việt Nam đi HongKong/Đài Loan/Trung Quốc
Gói hành lý |
HongKong/Đài Loan/Trung Quốc |
20kg |
510,000 VNĐ |
30kg |
770,000 VNĐ |
40kg |
1,010,000 VNĐ |
50kg |
1,280,000 VNĐ |
60kg |
1,520,000 VNĐ |
70kg |
1,780,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
990,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,250,000 VNĐ |
Đối với hành trình từ Việt Nam đi Nam Á
Gói hành lý |
Nam Á |
20kg |
610,000 VNĐ |
30kg |
930,000 VNĐ |
40kg |
1,220,000 VNĐ |
50kg |
1,540,000 VNĐ |
60kg |
1,830,000 VNĐ |
70kg |
2,150,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,090,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,410,000 VNĐ |
Đối với hành trình từ Việt Nam đi Nhật Bản/Hàn Quốc
Gói hành lý |
Nhật Bản/Hàn Quốc |
20kg |
610,000 VNĐ |
30kg |
1,200,000 VNĐ |
40kg |
1,590,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,090,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,650,000 VNĐ |
Đối với hành trình từ Việt Nam đi Trung Á
Gói hành lý |
Trung Á |
20kg |
720,000 VNĐ |
30kg |
1,090,000 VNĐ |
40kg |
1,440,000 VNĐ |
50kg |
1,810,000 VNĐ |
60kg |
2,150,000 VNĐ |
70kg |
2,520,000 VNĐ |
80kg |
2,870,000 VNĐ |
90kg |
3,240,000 VNĐ |
100kg |
3,580,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,200,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,570,000 VNĐ |
Đối với hành trình từ Việt Nam đi Úc (01 điểm dừng tại Việt Nam)
Gói hành lý |
Việt Nam - Úc |
20kg |
850,000 VNĐ |
30kg |
1,250,000 VNĐ |
40kg |
1,670,000 VNĐ |
50kg |
4,140,000 VNĐ |
60kg |
4,960,000 VNĐ |
70kg |
5,780,000 VNĐ |
80kg |
6,630,000 VNĐ |
90kg |
7,450,000 VNĐ |
100kg |
8,270,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,300,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,730,000 VNĐ |
Đối với hành trình nối chuyến: Nam Á/Đông Nam Á/ HongKong/ Đài Loan/ Trung Quốc (01 điểm dừng tại Việt Nam)
Gói hành lý |
Nối chuyến: Nam Á/ Đông Nam Á/ HongKong/ Đài Loan/ Trung Quốc |
20kg |
960,000 VNĐ |
30kg |
1,440,000 VNĐ |
40kg |
1,910,000 VNĐ |
50kg |
2,390,000 VNĐ |
60kg |
2,870,000 VNĐ |
70kg |
3,340,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,440,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,910,000 VNĐ |
Đối với hành trình Đông Nam Á/Nam Á - Nhật bản/Hàn quốc (01 điểm dừng tại Việt Nam)
Gói hành lý |
Đông Nam Á/Nam Á - Nhật bản/Hàn quốc |
20kg |
960,000 VNĐ |
30kg |
1,540,000 VNĐ |
40kg |
2,050,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,440,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,990,000 VNĐ |
Đối với hành trình Quốc tế - Úc (01 điểm dừng tại Việt Nam)
Gói hành lý |
Quốc tế - Úc |
20kg |
1,280,000 VNĐ |
30kg |
1,910,000 VNĐ |
40kg |
2,550,000 VNĐ |
50kg |
5,200,000 VNĐ |
60kg |
6,260,000 VNĐ |
70kg |
7,320,000 VNĐ |
80kg |
8,410,000 VNĐ |
90kg |
9,470,000 VNĐ |
100kg |
10,500,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,750,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
2,360,000 VNĐ |
Lưu ý: giá hành lý trên chưa bao gồm thuế VAT, hành khách đặt trước gói hành lý quá khổ chỉ được phép mang tối đa một kiện quá khổ.
2.2. Phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet tại sân bay
(Đặt mua trong khoảng thời gian 03 tiếng tại sân bay)
Đối với hành lý ký gửi
Chặng bay |
Hành lý ký gửi (VNĐ) |
Quốc nội |
300.000 VNĐ/15kg |
Đông Nam Á /HongKong/ Đài Loan/Trung Quốc (gồm nối chuyến nội địa Việt Nam) |
630.000 VNĐ/20kg |
Nhật Bản/ Hàn Quốc/ Nam Á (gồm nối chuyến nội địa Việt Nam) |
850.000 VNĐ/20kg |
Trung Á |
1,100,000/20kg |
Việt Nam - Úc |
1,200,000/20kg |
Nối chuyến Nam Á - Đông Nam Á /HongKong/ Đài Loan /Trung Quốc Nối chuyến Đông Nam Á/Nam Á - Nhật Bản/ Hàn Quốc |
1,100,000/20kg |
Nối chuyến Việt Nam - Úc (01 điểm dừng tại Việt Nam) |
1,200,000/20kg |
Nối chuyến Quốc tế - Úc (1 điểm dừng tại Việt Nam) |
1,500,000/20kg |
Đối với các hành lý quá cước
Chặng bay |
Hành lý quá cước (VND/kg) |
Quốc nội |
40,000 |
Đông Nam Á |
200,000 |
HongKong/ Đài Loan/Trung Quốc/ Nhật Bản/ Hàn Quốc/Nam Á |
315,000 |
Nối chuyến Nam Á - Đông Nam Á/HongKong/Đài Loan/Trung Quốc |
|
Nối chuyến Đông Nam Á/Nam Á - Nhật Bản/Hàn Quốc |
|
Châu Úc/Trung Á |
400,000 |
Dịch vụ hành lý quá khổ
Chặng bay |
Dịch vụ hành lý quá khổ (VND) |
Quốc nội |
300,000 VNĐ |
Quốc tế |
600,000 VNĐ |
*Lưu ý: giá hành lý trên chưa bao gồm thuế VAT
(*) Tính theo mỗi kg, chỉ áp dụng cho hành khách đã có hành lý ký gửi.
(**) Tính theo 01 kiện, hành khách được ký gửi tối đa 02 kiện quá khổ/chặng bay
3. Những loại hành lý ký gửi bị cấm hoặc bạn không nên ký gửi
Các vật phẩm sau không được chấp nhận dưới dạng hành lý ký gửi, bạn cần lưu ý:
- Vật phẩm không được đóng gói đúng quy cách trong va ly hoặc trong vật chứa thích hợp khác để đảm bảo có thể vận chuyển an toàn trong điều kiện vận chuyển thông thường.
- Hàng hóa nguy hiểm như vũ khí, chất nổ, khí gas, chất độc, chất lây nhiễm, chất phóng xạ, chất có từ tính,...
- Hài cốt hoặc động vật.
- Các loại thực phẩm đông lạnh, thịt, hoa quả, rau,… cũng không được phép ký gửi.
- Các vật phẩm như: tiền, kim loại quý hiếm, nữ trang, đồ dùng bằng bạc, đồ điện tử, máy vi tính, máy ảnh, máy quay phim, giấy tờ có thể chuyển nhượng, các giấy tờ có giá trị khác, giấy tờ tùy thân và hộ chiếu,.. bạn không nên để trong hành lý ký gửi vì mọi rủi ro có thể xảy ra với những món đồ dễ vỡ và có giá trị này.
Nếu bạn vẫn còn băn khoăn lo lắng về những thông tin hành lý ký gửi, bạn có thể liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 1900 1796 để mua vé máy bay giá rẻ cũng như được hỗ trợ tư vấn về hành lý và thủ tục bay nhiệt tình, chuyên nghiệp.
Ngoài ra, khi mua vé máy bay tại VietAIR quý khách sẽ được hỗ trợ xử lý toàn bộ các vấn đề phát sinh (hoàn vé, hủy vé, đổi ngày bay…) theo quy định của từng hãng, miễn phí các dịch vụ bổ trợ khác.