Thứ Sáu, 22/12/2023

Từ vựng phỏng vấn tiếng Nhật thông dụng nhất

Trong các cuộc phỏng vấn của người Nhật thường có rất nhiều quy tắc về thái độ ứng xử cũng như các thủ tục phức tạp. Trong một khoảng thời gian ngắn có thể bạn không thể học tất cả các từ vựng tiếng Nhật được. Vì vậy, để tiết kiệm thời gian bạn nên học các câu giao tiếp cơ bản và từ vựng phỏng vấn tiếng Nhật thông dụng. Bài viết này sẽ liệt kê cho bạn những từ vựng thông dụng nhất. 

Từ vựng phỏng vấn tiếng Nhật

từ vựng phỏng vấn tiếng Nhật

Tại Nhật có rất nhiều công ty với nhu cầu tuyển dụng rất cao. Với mức lương hấp dẫn và tương lai rộng mở nên nhiều người lao động tại Việt Nam cũng như các nước khu vực Châu Á mong muốn học tiếng Nhật với mục đích chính là để làm việc cho các công ty Nhật. 

Thế nhưng tiếng Nhật là một ngôn ngữ trông khá là lạ so với tiếng Việt và có thể mất nhiều thời gian học được nó. Nếu muốn có một cuộc phỏng vấn tiếng Nhật thành công, bước đầu tiên là bạn phải cải thiện giao tiếp bằng những từ vựng phỏng vấn tiếng Nhật cơ bản. 

Xem thêm:  vé máy bay 1/9

1. Trình độ học vấn

  • Mới tốt nghiệp: しんそつ
  • Đã tốt nghiệp: きそつ
  • Tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp: しんそつさいよう
  • Tuyển dụng: さいよう

2. Ngành nghề

  • Nhà sản xuất: メーカー
  • Thị trường: ぎょうかい
  • Kinh doanh tài chính: きんゆうぎょう
  • Công nghiệp sản xuất: せいぞうぎょう
  • Ngành dịch vụ: さーびすぎょう
  • Công chức: こうむいん
  • Media:  マスコミ
  • Công ty thương mại: しょうしゃ

3. Từ vựng về công việc

  • Nhân viên công ty: しゃいん
  • Nhân viên cố định: せいしゃいん
  • Nhân viên hợp đồng: けいやくしゃいん
  • Việc làm trong đời: しゅうしんこよう
  • Toàn thời gian: フルタイム
  • Bán thời gian: パートタイム
  • Công việc bán thời gian: アルバイト
  • Điều kiện: じょうけん
  • Lương: きゅうよ
  • Lương cơ bản: きほんきゅう
  • Lương tháng: げっきゅう
  • Lương hàng ngày: にっきゅう
  • Lương theo giờ: じきゅう
  • Bonus : しょうよ

4. Từ vựng mô tả bản thân

  • Nền tảng giáo dục: がくれき
  • Nghề nghiệp: しょくむけいれき
  • Ước mơ: ゆめ
  • Tính cách: せいかく
  • Kinh nghiệm: けいけん
  • Ưu điểm: ちょうしょ・つよみ
  • Nhược điểm: たんしょ
  • Hãy nói cho tôi biết: おしえてください
  • Động lực để ứng tuyển: おぼうどうき
  • Động lực: しぼうどうき
  • Lý do cho nguyện vọng: しぼうりゆうしょ
  • Sở thích: しゅうみ
  • Giới thiệu bản thân: じこしょうかい

5. Từ vựng viết sơ yếu lý lịch

  • Bản tóm tắt: りれきしょ
  • Tên gia đình: しめい
  • Ngày sinh nhật: せいねんがっぴ
  • Tuổi tác: ねんれい
  • Giới tính: せいべつ
  • Người đàn ông: おとこ
  • Người phụ nữ: おんな
  • Địa chỉ: じゅうしょ
  • Địa chỉ hiện tại: げんじゅうしょ
  • Địa chỉ liên hệ: れんらくさき
  • Số điện thoại: でんわばんごう
  • Điện thoại di động: けいたいでんわ
  • Nền tảng giáo dục: がくれき
  • Trường tiểu học: しょうがっこう
  • Trường trung học cơ sở: ちゅうがっこう
  • Trung học phổ thông: こうこう
  • Trường đại học: だいがく
  • Nhập học: にゅうがく
  • Tốt nghiệp: そつぎょう
  • Bỏ học: ちゅうたい
  • Lịch sử công việc: しょくれき
  • Showa: ショウワ
  • Heisei: へいせい
  • Gia nhập công ty: にゅうしゃ
  • Rời khỏi công ty: たいしゃ
  • Bằng lái xe: めんきょ
  • Trình độ chuyên môn: しかく
  • Giỏi về bộ môn: とくいながっか
  • Sức khỏe: けんこうじょうたい
  • Nguyện vọng yêu cầu cá nhân: ほんにんきぼうきにゅうらん
  • Ga gần nhất: もよりえき
  • Hàng: せん
  • Trạm: えき
  • Thời gian giao tiếp: つうきんじかん
  • Ước chừng: やく
  • Thời gian: じかん
  • Phút: ふん
  • Người phụ thuộc: ふようかぞく
  • Vợ chồng: はいぐうしゃ
  • Ngoại trừ: のぞく
  • Có: あり
  • Không có: なし
  • Nghĩa vụ phụ thuộc: ふようぎむ
  • Tên cha mẹ: ほごしゃめい

Một số mẫu câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn

mẫu từ tựng tiếng Nhật phỏng vấn

Ngoài việc học các từ vựng cơ bản để củng cố kiến thức từ vựng thì để giao tiếp bạn còn cần phải học thêm một số mẫu câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn. Việc học sẽ giúp bạn không bị nhầm lẫn và có thể dễ dàng hiểu được câu hỏi đến từ nhà tuyển dụng. 

Một số câu hỏi của nhà tuyển dụng như sau:

  • Bạn biết gì về công ty chúng tôi? : 当社についてどんなことを知っていますか
  • Bạn quan tâm đến vị trí nào?:  弊社のどのようなところに興味を持ちましたか
  • Những công việc bạn đã làm cho đến nay?:  今までどんな仕事をしましたか?
  • Nội dung công việc hiện tại?:  現在の仕事内容
  • Tại sao bạn lại muốn thay đổi công việc của mình?:  仕事を変えたい理由
  • Bạn có thể đóng góp những gì cho chúng tôi?:  貢献できますか     

Và nhà tuyển dụng sẽ hỏi bạn thêm một số câu về dự định tương lai của bạn nữa

  • Bạn muốn làm được công việc gì trong tương lai?: 将来どんな仕事をしたいですか
  • Bạn đảm bảo đạt được điều gì khi được nhận?: 採用されたら、当社で達成したいことは何ですか
  • Bạn muốn trở thành như thế nào trong vòng 1 năm?: 一年後どうなりたいですか
  • Bạn có gì muốn hỏi chúng tôi không? : 質問はありますか

Các ứng cử viên đi phỏng vấn phải chăm chỉ học từ vựng và rèn luyện sao cho khi nói chuyện thật tự nhiên. Việc chuẩn bị kỹ càng mọi thứ là điều cần thiết, đừng đọc như một cái máy mà hãy đọc lưu loát, rõ ràng, tự nhiên nhất có thể. Chú ý khi sử dụng tiếng Nhật khi phỏng vấn phải dùng từ ngữ thật trang trọng. Điều đó thể hiện phép lịch sự cơ bản khi giao tiếp trong phỏng vấn. 

Hơn nữa, văn hóa kinh doanh Nhật Bản có xu hướng rất trang trọng và có thể nói là khá cứng nhắc đối với người nước ngoài. Nếu như làm cho các công ty ở phương Tây thì bạn có thể thoải mái hơn trong giao tiếp một chút. Nhưng đối với các cuộc phỏng vấn ở Nhật Bản thì bạn cần phải chú ý hơn trong cách dùng từ. 

Trong một cuộc phỏng vấn với người Nhật thì ngoài việc sử dụng ngôn ngữ Nhật khi giao tiếp thì các cử chỉ, lời nói, hành động của bạn cũng được chú ý. 

Lời kết

Trên đây chúng mình đã liệt kê tương đối đầy đủ những từ vựng phỏng vấn tiếng Nhật cực kỳ phổ biến và hay dùng nhất. Việc học từ vựng là điều cần thiết, là tiền đề cơ bản nếu bạn muốn giao tiếp không chỉ trong phỏng vấn mà cả giao tiếp công việc sau này. Hy vọng thông tin bài viết sẽ hữu ích cho bạn. 

Để mua vé máy bay giá rẻ đi Nhật Bản vui lòng liên hệ VietAIR. Ngoài ra, khi mua vé máy bay tại VietAIR quý khách sẽ được hỗ trợ xử lý toàn bộ các vấn đề phát sinh (hoàn vé, hủy vé, đổi ngày bay,…) theo quy định của từng hãng, miễn phí các dịch vụ bổ trợ khác. 

Gọi ngay hotline 1900.1796 để được tư vấn miễn phí! 


 

Xin quý khách để lại yêu cầu tư vấn tại đây

Để được tư vấn ngay, xin vui lòng liên hệ VietAIR qua: Hotline: 1900 1796 (Hỗ trợ 24/7) Email: cskh@vietair.com.vn Fanpage: fb.com/vemaybayvietair.com.vn
Từ khóa :
Trên website, nhanh nhất - tiện nhất
Gọi điện thoại cho chúng tôi
Hà Nội:
(024) 3782 4888 Thứ 2 - Chủ nhật: 07h00 – 21h00
Sài Gòn:
(028) 3622 9989 Thứ 2 - Thứ 7: 07h00 – 17h30
Văn phòng VietAIR tại Hà Nội và TP.HCM P301, Tầng 3, TTTM, CC Học viện Quốc Phòng, P.Xuân La, Q.Tây Hồ, TP.Hà Nội Block A, Lầu 2, Phòng A2.12, CC Sky Center, 5B Phổ Quang, P2, Q.Tân Bình, TP.HCM Số 7, Phố Thâm Tâm, P.Yên Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
Đặt vé qua mạng xã hội
Gọi điện Liên hệ qua messenger